Characters remaining: 500/500
Translation

disseminated lupus erythematosus

Academic
Friendly

Từ "disseminated lupus erythematosus" (lupus ban đỏ hệ thống) một thuật ngữ trong y học, dùng để chỉ một bệnh tự miễn, trong đó hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công các cơ quan của chính . Bệnh này có thể ảnh hưởng đến nhiều bộ phận của cơ thể như da, khớp, thận, tim, não.

Giải thích
  • Disseminated: Có nghĩa "lan rộng" hoặc "phát tán". Trong ngữ cảnh này, chỉ rằng bệnh lupus ảnh hưởng đến nhiều bộ phận trong cơ thể, không chỉ giới hạnmột khu vực cụ thể.
  • Lupus: từ Latin có nghĩa "chó sói". Tên gọi này được cho do các vết phát ban trên da hình dạng giống như vết cắn của sói.
  • Erythematosus: từ chỉ tình trạng da bị đỏ (erythema) do viêm.
Định nghĩa

Lupus ban đỏ hệ thống một bệnh tự miễn, trong đó hệ thống miễn dịch của cơ thể nhầm lẫn tấn công các tế bào khỏe mạnh, gây ra tình trạng viêm nhiễm tổn thương. Triệu chứng có thể bao gồm phát ban trên da, đau khớp, mệt mỏi các vấn đề về thận.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "She was diagnosed with disseminated lupus erythematosus last year." ( ấy được chẩn đoán mắc lupus ban đỏ hệ thống vào năm ngoái.)
  2. Câu nâng cao: "The treatment for disseminated lupus erythematosus often involves immunosuppressive medications to reduce the overactive immune response." (Phương pháp điều trị lupus ban đỏ hệ thống thường bao gồm thuốc ức chế miễn dịch để giảm phản ứng miễn dịch quá mức.)
Biến thể từ gần giống
  • Lupus: Có thể nhiều loại, như lupus ban đỏ hệ thống (disseminated lupus erythematosus) lupus ban đỏ da (cutaneous lupus).
  • Autoimmune disease: (bệnh tự miễn) nhóm bệnh trong đó hệ thống miễn dịch tấn công các tế bào của cơ thể.
Từ đồng nghĩa
  • Systemic lupus erythematosus (SLE): Từ này thường được sử dụng thay thế cho "disseminated lupus erythematosus".
Idioms phrasal verbs

Mặc dù không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến từ này, một số cụm từ có thể được sử dụng trong ngữ cảnh nói về sức khỏe các bệnh tự miễn như: - "Caught off guard": Bị bất ngờ, có thể dùng khi một ai đó không chuẩn bị cho việc mắc bệnh. - "Fight against": Chiến đấu chống lại, dùng khi nói về việc chống lại bệnh tật.

Kết luận

Lupus ban đỏ hệ thống một bệnh phức tạp có thể ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh trong cuộc sống.

Noun
  1. bệnh gây ra bởi phản ứng viêm nhiễm do hệ thống miễn nhiễm của cơ thể tự đánh phá các cơ quan trong thân thể của mình

Comments and discussion on the word "disseminated lupus erythematosus"